🔍
Search:
SỰ MẶC CẢ
🌟
SỰ MẶC CẢ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
자신이 다른 사람보다 뒤떨어졌다거나 자신에게 능력이 없다고 낮추어 평가하는 감정.
1
SỰ MẶC CẢM:
Cảm xúc tự đánh giá thấp, cho rằng bản thân thua kém hơn so với người khác hoặc tự cho rằng mình không có năng lực.
-
Danh từ
-
1
자신에 대해 스스로 만족하지 못하고 부끄럽게 생각하는 마음.
1
SỰ MẶC CẢM TỰ TI:
Tâm trạng không tự thoả mãn và cảm thấy xấu hổ về chính mình.
-
Danh từ
-
1
자신이 다른 사람보다 뒤떨어졌다거나 자신에게 능력이 없다고 생각하는 의식.
1
SỰ TỰ TI, SỰ MẶC CẢM:
Suy nghĩ cho rằng bản thân mình thua kém hoặc không có năng lực so với người khác.
-
Danh từ
-
3
물건을 사고팖.
3
SỰ GIAO KÈO, SỰ NGÃ GIÁ:
Việc mua và bán đồ vật.
-
1
물건을 사거나 팔기 위해 품질이나 가격 등을 의논함.
1
SỰ MẶC CẢ, SỰ TRẢ GIÁ:
Việc thoả thuận giá cá hay phẩm chất của đồ vật để bán hoặc mua.
-
2
어떤 문제를 자기에게 조금이라도 더 유리하도록 상대방과 말을 주고받음.
2
SỰ GIAO DỊCH:
Việc trao đổi với đối phương về vấn đề nào đó để có lợi thêm dù chỉ một chút về phía mình.
🌟
SỰ MẶC CẢ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
남의 일을 해 주고 돈을 받는 노동자들과 일할 사람을 찾는 사람들 사이에서 흥정이 벌어지는 장소.
1.
THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC:
Nơi diễn ra sự mặc cả, cạnh tranh giữa người lao động làm việc cho người khác rồi nhận tiền và người tìm kiếm người làm việc.